Thực đơn
Danh_sách_di_sản_thế_giới_tại_Trung_Quốc Danh sáchThứ tự | Số | Tên trong danh mục | Hình ảnh | Loại di sản | Tiêu chí | Năm được phê chuẩn | Phê chuẩn mở rộng | Địa phương |
1 | 437 | Thái Sơn | Hỗn hợp | Thiên nhiên (iii) Văn hóa (i) (ii) (iii) (iv) (v) (vi) | 1987 | Thái An, Sơn Đông | ||
2 | 438 | Trường Thành | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) (iv) (vi) | 1987 | Nằm trên 17 tỉnh, thành, khu tự trị, bao gồm: Liêu Ninh, Cát Lâm, Hà Bắc, Bắc Kinh, Thiên Tân, Sơn Tây, Nội Mông, Thiểm Tây, Ninh Hạ, Cam Túc, Tân Cương, Sơn Đông, Hà Nam, Hồ Bắc, Hồ Nam, Tứ Xuyên, Thanh Hải.[1] | ||
3 | 439 | Cung điện hoàng gia Minh-Thanh tại Bắc Kinh và Thẩm Dương | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) (iv) | 1987 (Cố cung Bắc Kinh) | 2004 (Cố cung Thẩm Dương) | Đông Thành, Bắc Kinh Thẩm Dương, Liêu Ninh | |
4 | 440 | Hang Mạc Cao | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) (iv) (v) (vi) | 1987 | Đôn Hoàng, Cam Túc | ||
5 | 441 | Lăng mộ Tần Thủy Hoàng | Văn hóa | Văn hóa (i) (iii) (iv) (vi) | 1987 | Tây An, Thiểm Tây | ||
6 | 449 | Di chỉ người Bắc Kinh tại Chu Khẩu Điếm | Thiên nhiên | Thiên nhiên (iii) (vi) | 1987 | Phòng Sơn, Bắc Kinh | ||
7 | 547 | Hoàng Sơn | Hỗn hợp | Văn hóa (iii) (iv) Thiên nhiên (ii) | 1990 | Hoàng Sơn, An Huy | ||
8 | 637 | Khu thắng cảnh Cửu Trại Câu | Thiên nhiên | Thiên nhiên (iii) | 1992 | Cửu Trại Câu, Tứ Xuyên | ||
9 | 638 | Khu thắng cảnh Hoàng Long | Thiên nhiên | Thiên nhiên (iii) | 1992 | Tùng Phan, Tứ Xuyên | ||
10 | 640 | Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên | Thiên nhiên | Thiên nhiên (iii) | 1992 | Trương Gia Giới, Hồ Nam | ||
11 | 703 | Tị Thử Sơn Trang | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iv) | 1994 | Thừa Đức, Hà Bắc | ||
12 | 704 | Đền thờ, nghĩa trang của Khổng Tử và Dinh thự của gia tộc họ Khổng tại Khúc Phụ | Văn hóa | Văn hóa (i) (iv) (vi) | 1994 | Khúc Phụ, Sơn Đông | ||
13 | 705 | Quần thể kiến trúc cổ núi Võ Đang | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (vi) | 1994 | Đan Giang Khẩu, Hồ Bắc | ||
14 | 707 | Quần thể kiến trúc lịch sử cung điện Potala tại Lhasa | Văn hóa | Văn hóa (i) (iv) (vi) | 1994 (cung Potala) | 2000 (chùa Đại Chiêu) 2001 (Norbulingka) | Lhasa, Tây Tạng | |
15 | 778 | Lư Sơn | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iii) (iv) (vi) | 1996 | Cửu Giang, Giang Tây | ||
16 | 779 | Khu phong cảnh Nga Mi Sơn (bao gồm Lạc Sơn Đại Phật) | Hỗn hợp | Thiên nhiên (iv) Văn hóa (iv) (vi) | 1996 | Lạc Sơn, Tứ Xuyên (bao gồm Nga Mi Sơn) | ||
17 | 811 | Thành cổ Lệ Giang | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iv) (v) | 1997 | Lệ Giang, Vân Nam | ||
18 | 812 | Thành cổ Bình Dao | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iii) (iv) | 1997 | Bình Dao, Sơn Tây | ||
19 | 813 | Tô Châu Viên Lâm | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) (iv) (v) | 1997 | 2000 | Tô Châu, Giang Tô | |
20 | 880 | Di Hòa Viên | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) | 1998 | Hải Điến, Bắc Kinh | ||
21 | 881 | Thiên Đàn | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) | 1998 | Đông Thành, Bắc Kinh | ||
22 | 912 | Tượng khắc đá Đại Túc | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) | 1999 | Đại Túc, Trùng Khánh | ||
23 | 911 | Vũ Di Sơn | Hỗn hợp | Thiên nhiên (iii) (iv) Văn hóa (iii) (vi) | 1999 | Vũ Di Sơn, Phúc Kiến | ||
24 | 1001 | Thanh Thành Sơn và Đô Giang Yển | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iv) (vi) | 2000 | Đô Giang Yển, Tứ Xuyên | ||
25 | 1002 | Hoàn Nam cổ thôn: Tây Đệ, Hoành thôn | Văn hóa | Văn hóa (iii) (iv) (v) | 2000 | Y huyện, An Huy | ||
26 | 1003 | Hang đá Long Môn | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) | 2000 | Lạc Dương, Hà Nam | ||
27 | 1004 | Lăng tẩm hoàng gia Minh-Thanh | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) (iv) (vi) | 2000 (Minh Hiển lăng, Thanh Đông lăng, Thanh Tây lăng) | 2003 (Minh Hiếu lăng, Minh Thập Tam lăng) 2004 (Thịnh Kinh Tam lăng) | Chung Tường, Hồ Bắc Tuân Hóa, Hà Bắc Dịch huyện, Hà Bắc Nam Kinh, Giang Tô Xương Bình, Bắc Kinh Thẩm Dương & Tân Tân, Liêu Ninh | |
28 | 1039 | Hang đá Vân Cương | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) (iv) | 2001 | Đại Đồng, Sơn Tây | ||
29 | 1083 | Tam Giang Tịnh Lưu | Thiên nhiên | Thiên nhiên (i) (ii) (iii) (iv) | 2003 | Lệ Giang, Địch Khánh và Nộ Giang thuộc Vân Nam | ||
30 | 1135 | Kinh thành và lăng mộ Cao Câu Ly | Văn hóa | Văn hóa (i) (ii) (iii) (iv) (v) | 2004 | Tập An, Cát Lâm và Hoàn Nhân, Liêu Ninh | ||
31 | 1110 | Khu lịch sử Ma Cao | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iii) (iv) (vi) | 2005 | Ma Cao | ||
32 | 1213 | Khu bảo tồn Gấu Trúc Lớn tại Tứ Xuyên | Thiên nhiên | Thiên nhiên (x) | 2006 | Thành Đô, A Bá, Nhã An, Cam Tư thuộc Tứ Xuyên | ||
33 | 1114 | Ân Khư | Văn hóa | Văn hóa (ii)(iii)(iv)(vi) | 2006 | An Dương, Hà Nam | ||
34 | 1248 | Carxtơ Nam Trung Quốc | Thiên nhiên | Thiên nhiên (vii)(viii)(ix)(x) | 2007 | Thạch Lâm, Vân Nam Lệ Ba, Quý Châu Vũ Long, Trùng Khánh | ||
35 | 1112 | Khai Bình Điêu Lâu | Văn hóa | Văn hóa (ii)(iii)(iv) | 2007 | Khai Bình, Quảng Đông | ||
36 | 1113 | Phúc Kiến Thổ Lâu | Văn hóa | Văn hóa (ii)(iii)(iv) | 2008 | Long Nham, Chương Châu, Phúc Kiến | ||
37 | 1292 | Tam Thanh Sơn | Thiên nhiên | Thiên nhiên (vii) | 2008 | Thượng Nhiêu, Giang Tây | ||
38 | 1279 | Ngũ Đài Sơn | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iii) (iv) (vi) | 2009 | Ngũ Đài, Sơn Tây | ||
39 | 1305 | Quần thể kiến trúc lịch sử "Thiên Địa chi trung" Đăng Phong | Văn hóa | Văn hóa (iii) (vi) | 2010 | Đăng Phong, Hà Nam | ||
40 | 1335 | Trung Quốc Đan Hà | Thiên nhiên | Thiên nhiên (vii) (viii) | 2010 | Thái Ninh, Phúc Kiến Tân Ninh, Hồ Nam Nhân Hóa, Quảng Đông Quý Khê, Giang Tây Giang Sơn, Chiết Giang Xích Thủy và Tập Thủy, Quý Châu | ||
41 | 1334 | Tây Hồ | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iii) (vi) | 2011 | Hàng Châu, Chiết Giang | ||
42 | 1389 | Thượng Đô | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iii) (iv) (vi) | 2012 | Chính Lam, Nội Mông | ||
43 | 1388 | Di chỉ hóa thạch Trừng Giang | Thiên nhiên | Thiên nhiên (viii) | 2012 | Trừng Giang, Vân Nam | ||
44 | 1414 | Tân Cương Thiên Sơn | Thiên nhiên | Thiên nhiên (vii) (ix) | 2013 | Aksu, Ili, Bayingolin, Xương Cát thuộc Tân Cương | ||
45 | 1111 | Ruộng bậc thang Ha Ni Hồng Hà | Văn hóa | Văn hóa (iii) (v) | 2013 | Hồng Hà, Vân Nam | ||
46 | 1442 | Con đường tơ lụa: Mạng đường Trường An- Hành lang Thiên Sơn | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iii) (v) (vi) | 2014 | Hà Nam, Thiểm Tây, Cam Túc, Tân Cương | ||
47 | 1443 | Đại Vận Hà | Văn hóa | Văn hóa (i) (iii) (iv) | 2014 | Bắc Kinh, Thiên Tân, Hà Bắc, Hà Nam, Sơn Đông, An Huy, Giang Tô, Chiết Giang | ||
48 | 1442 | Các di chỉ Thổ ty | Văn hóa | Văn hóa (ii) (iii) | 2015 | Hồ Nam, Hồ Bắc, Quý Châu | ||
49 | 1508 | Cảnh quan văn hóa Nghệ thuật đá Hoa Sơn Tả Giang | Văn hóa | Văn hóa (iii) (vi) | 2016 | Sùng Tả, Quảng Tây | ||
50 | 1509 | Lâm khu Thần Nông Giá | Thiên nhiên | Thiên nhiên (ix)(x) | 2016 | Thần Nông Giá, Hồ Bắc | ||
51 | 1540 | Thanh Hải Hoh Xil | Thiên nhiên | Thiên nhiên (vii)(x) | 2017 | Thanh Hải | ||
52 | 1541 | Cổ Lãng Tự: Khu định cư quốc tế lịch sử | Văn hoá | Văn hoá (ii)(iii)(iv)(vi) | 2017 | Hạ Môn, Phúc Kiến | ||
53 | 1559 | Phạm Tịnh sơn | Thiên nhiên | Thiên nhiên (x) | 2018 | Đồng Nhân, Quý Châu | ||
54 | 1606 | Các khu bảo tồn chim di trú dọc theo Bờ biển Hoàng Hải - Vịnh Bột Hải | Thiên nhiên | Thiên nhiên (x) | 2019 | Diêm Thành, Giang Tô | ||
55 | 1592 | Di tích khảo cổ của thành phố Lương Chử | Văn hóa | Văn hóa (iii)(iv) | 2019 | Dư Hàng và Đức Thanh, Chiết Giang |
Thực đơn
Danh_sách_di_sản_thế_giới_tại_Trung_Quốc Danh sáchLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_di_sản_thế_giới_tại_Trung_Quốc http://whc.unesco.org/en/list/1001 http://whc.unesco.org/en/list/10012 http://whc.unesco.org/en/list/1003 http://whc.unesco.org/en/list/1004 http://whc.unesco.org/en/list/1039 http://whc.unesco.org/en/list/1083 http://whc.unesco.org/en/list/1110 http://whc.unesco.org/en/list/1111 http://whc.unesco.org/en/list/1112 http://whc.unesco.org/en/list/1113